UNIT 1: Friends abroad – IELTS Listening

Bình chọn post

Hôm nay chúng mình sẽ bàn về một chủ đề thường gặp trong Section 1 của phần IELTS Listeing , Friends abroad. Đây là một chủ đề rất thú vị, việc các bạn trả lời chưa chính xác các câu hỏi của bài nghe IELTS liên quan đến chủ đề này có thể là do các bạn chưa nắm rõ kiến thức từ vựng về nó, hãy cùng nhau nghiên cứu những từ hay được sử dụng khi làm IELTS Listeing về chủ đề này nhé!

Ngay bây giờ, bạn sẽ làm một bài tập nho nhỏ, hãy nghe một cuộc trò chuyện qua điện thoại, Sam chuẩn bị đặt một chiếc taxi. Đầu tiên hãy nhìn vào Form dưới đây, hãy suy nghĩ về loại từ bạn cần điền( là tính từ, danh từ hay động từ,…). Sau đó, cùng đeo tai nghe vào và làm bài tập nào!

Tip

Dạng bài tập thường xuất hiện trong bài nghe về chủ đề này là Sentence Completion( hoàn thành câu). Do vậy Bạn sẽ phải biết cách đánh vần tên gọi thông thường( First name). Bất kỳ một cái tên thông thường nào cũng sẽ được đánh vần rõ ràng cho bạn. Chỉ cần một chữ  cái bị đánh vần sai thôi thì câu đó cũng trở nên không chính xác, vì thế hãy luyện tập đánh vần thật nhiều trước khi đi thi.

UNIT 1: Friends abroad - IELTS Listening
UNIT 1: Friends abroad – IELTS Listening

Các bạn nên nhớ, việc xác định từ loại mà bạn cần điền rất quan trọng.

Ở câu thứ nhất chúng ta cần một loại từ chỉ thời gian( lúc mấy giờ, mấy phút)=> chắc chắn phải là số từ, câu số 2, chúng ta cũng cần số từ chỉ số nhà bao nhiêu trên đường Willowside Bank.

Ở câu số 3, tên một thị trấn=> ắt hẳn người nói( speaker) sẽ đánh vần cho chúng ta và câu số 4, mã bưu điện => lại là một con số.

Và cuối cùng, câu số 5, thông tin cần điền ở đây là số điện thoại.

Chúng ta cùng xem đoạn text cho bài tập ở trên nào:

Receptionist: Good morning. Taxis 4U. How can I help you?

Sam: Oh, good morning. I’d like to book a taxi to the airport, please.

Receptionist: Right … and which airport is that?

Sam: London Heathrow.

Receptionist: That’s fine. And when do you need the taxi for?

Sam: My flight leaves from terminal 5 at 7 .2 0 on Wednesday 6th July. Next

week.

=> Bắt đầu xuất hiện lịch trình của Sam, lắng nghe xem cô “Receptionist” sẽ sắp xếp thời gian Taxi đến đón Sam như thế nào?

Receptionist: Wednesday 6th at 7 .2 0 a.m .So you’ll need the taxi at … 3.30 . OK. Can I have your name please?

=> có thời gian, có Taxi, vậy cô “Receptionist” đã sắp xếp thời gian Taxi đón Sam vào 3.30

Sam: Sam Williams.

Receptionist: And your address?

Sam: 60 , Willowside Bank, Abingdon. That’s A-B-l-N-G-D-O-N

=> đúng như các bạn dự đoán, tên thị trấn đã được cô “Receptionist” đánh vần một cách rõ ràng, nhiệm vụ của bạn là hãy nghe và viết các chữ cái một cách chính xác nhất.

Receptionist: Thank you. And the postcode is? 

=> nghe thấy “postcode”- mã bưu điện, tâp trung nghe câu trả lời của Sam!

Sam: 0X 14 3HB.

Receptionist: 0X 14 3HB. And can 1 have a contact number for you?=> Các bạn nhớ rằng “contact number” chính là “mobile phone”, tâp trung nghe câu trả lời của Sam!

Sam: Yes, of course. My mobile is 0 7 7 8 9 6 1 2 7 4 4 . => nghe thật rõ từng chữ số, khi có hai số hoặc hai chữ cái giống nhau, người ta thường đọc thành double+ số/chữ cái.

Receptionist: Thank you. 0 7 7 8 9 6 1 2 7 4 4 . Now … we’ll be picking you up at 3 .3 0 . Is that OK?

Sam: Yes, that’s fine 

Vậy đáp án đúng là :

  1. 3 .3 0 a.m .
  2. 6 0
  3. ABINGDON
  4. 0 X 1 4 3H B
  5. 6 1 2 7 4 4 

Vậy tóm lại, việc xác định từ loại mà bạn cần điền rất quan trọng, nó có thể giúp bạn check được bạn đã trả lời đúng hay sai loại câu hỏi mà bạn đang được hỏi. 

Các bạn có biết lý do tại sao có vài câu mình lại làm chưa đúng không? Bởi vì kiến thức từ vựng về chủ đề này các bạn còn chưa nắm vững. Để nghe tốt được các bài nghe về chủ đề Friends abroad , chúng ta cần nắm rõ trường từ vựng về:  “travel, timetables, countries, nationalities” 

Từ vựng

  • book /bʊk/ a taxi : đặt chỗ đi taxi = Reserve /rɪˈzɜːrv/ a taxi
  • make a booking= make a reservation /ˌrezərˈveɪʃn/
  • Postcode /ˈpoʊstkoʊd/: mã bưu điện
  • Recommend /rekə’mend/ : Giới thiệu, đề nghị
  • Double/ˈdʌbl/ room: Phòng đôi
  • Single /ˈsɪŋɡl/room: Phòng đơn
  • Booking reference/ˈrefrəns/ mã số đặt vé
  • Passport /ˈpɑːspɔːt/ and ticket /ˈtɪkɪt/: hộ chiếu và vé máy bay
  • Check-in: quầy check-in
  • Hand baggage/ˈbæɡɪdʒ/: hành lý xách tay
  • Receptionist/rɪˈsepʃənɪst/: người tiếp tân
  • Contact /ˈkɑːntækt/ number= mobile phone: số điện thoại
  • Family/ˈfæməli/ name: tên họ = last name
  • First name: tên gọi thông thường của bạn
  • Brochure /ˈbrəʊʃər/ Quyển sách mỏng dùng để giới thiệu
  • Carve /kɑːrv/ Chạm khắc
  • Gallery /ˈgæləri/ Phòng trưng bày
  • Itinerary /aɪˈtɪnərəri/ Lộ trình
  • Lava /ˈlɑːvə/ Nham thạch
  • Overhead /ˈəʊvəhed/ Phía trên đầu
  • Pick up /ˈpɪkʌp/ Đón ai
  • Prison /ˈprɪzən/ Nhà tù
  • Sightseeing /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ Đi ngắm cảnh, tham quan 
  • Valley /ˈvæli/ Thung lũng 
  • Wharf /wɔːf/ Cầu tàu
  • Accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃən/ Phòng ở
  • Departure /dɪˈpɑːtʃər/ Khởi hành
  • Arrival /əˈraɪvəl/ Đến nơi
  • Humid /ˈhjuːmɪd/ Ẩm ướt
  • Postcard /ˈpəʊst kɑːd/ Bưu thiếp

 Từ vựng về đất nước và quốc tịch cũng là những cái mà bạn nên lưu ý khi nói chuyện với một Friend abroad:

UNIT 1: Friends abroad - IELTS Listening
UNIT 1: Friends abroad – IELTS Listening

Hi vọng sau bài học này, các bạn có thể có nhiều hiểu biết hơn về chủ đề “Friends abroad”, để khi làm bài nghe IELTS Listening về chủ đề này, các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ, và làm đúng nhiều nhất có thể các câu hỏi hóc búa được đưa ra ở bài nghe IELTS. Và bây giờ, hãy cùng hoàn thành những bài tập ở dưới nào!

HỆ THỐNG ANH NGỮ RES – LUYỆN THI IELTS SỐ 1 VIỆT NAM

Với 15 năm thành lập trên 40 cơ sở toàn quốc

Chuyên đào tạo tiếng Anh 4 kỹ năng và luyện thi IELTS số 1 Việt Nam

Là Đối tác Xuất sắc nhất của Hội Đồng Úc (IDP) từ năm 2012 đến nay

Là trường Anh ngữ có số lượng Giáo viên chấm thi IELTS giảng dạy nhiều nhất Việt Nam

Hơn 55.000 Học viên theo học 

Hơn 95% học viên đạt IELTS điểm mục tiêu và vượt qua điểm cam kết

Hàng nghìn học viên đạt 6.0 – 8.5 IELTS

Là Nhà bảo trợ chuyên môn và đồng sản xuất chương trình tiếng Anh của VTV7 (kênh truyền hình Giáo Dục VN)

🌟 Hotline: 1900232325 – 0979043610

🌟 Website: www.res.edu.vn