fbpx

Bộ từ vựng chủ đề Ocean trong tiếng Anh

tu vung tieng anh ocean
5/5 - (1 bình chọn)

Chủ đề về biển cả cùng các sinh vật biển là chủ đề khá thông dụng trong tiếng Anh. Trong tiếng Anh chuyên ngành về đại dương học hay sinh học thì có thể bạn sẽ va chạm nhiều và rộng hơn. Đây là một trong những chủ đề từ vựng Ielts phổ biến nhất.

Tuy nhiên trong một số đề thi Ielts thì vẫn có khả năng bạn sẽ gặp chủ đề này. Chính vì vậy mà việc nắm được vốn từ cơ bản sẽ khá quan trọng để đạt hiệu quả cao. Hãy cùng RES tìm hiểu bộ từ vựng về biển khi luyện thi ielts để sử dụng khi cần thiết.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Ocean

Mùa hè là thời điểm tuyệt vời để ta tận hưởng không khí mát lạnh từ biển cả.

Hãy thử tưởng tượng xem với giữa cái nóng gay gắt của mùa hè mà được hòa mình vào dòng nước mát lạnh, nằm dài trên bãi cát thì còn gì tuyệt vời hơn nữa?

1. Từ vựng tiếng Anh về biển (nói chung)

EnglishPronounceTiếng Việt
marine/mə’ri:n/Biển
ocean/’əʊ∫n/Đại dương
tides/taid/Thủy triều
ebb tide/’ebtaid/Triều xuống
whitecaps/ˈwaɪtˌkæps/Sóng bạc đầu
salinity/sə’linəti/Độ mặn của biển
sea/si:/Biển
Từ vựng về biển

2. Từ vựng về các loại Cá

Có hàng trăm ngàn loại cá khác nhau ở đại dương nên RES không thể liệt kê hết trong bài này. Song dưới đây là một số từ bạn có thể tham khảo. (đa số là các loài cá phổ biến nhất)

EnglishPronounceTiếng Việt
barracuda/’bærə’ku:də/Cá nhồng
bass/beis/Cá mú
coelacanth/’si:ləkænθ/Cá vây thùy
dogfish/’dɒgfi∫/Cá nhám góc
dugong/’du:gɔɳ/Cá nược
flounder/’flaʊndə[r]/Cá bơn trám
flying fish/’flaiiηfi∫/Cá chuồn
grouper/’gru:pə/Cá mú
herring/’heriη/Cá trích
mackerel/’mækrəl/Cá thu đao
mullet/’mʌlit/Cá đối
orca/ɔ:k/Cá kình
pompano/’pɔmpənou/Cá nục
ray/rei/Cá đuối
salmon/’sæmən/Cá hồi
salt water/’sɔ:ltwɔ:tə[r]/Cá biển
tarpon/’tɑ:pɔn/Cá cháo
shark/∫ɑ:k/Cá mập
tuna/’tju:nə/Cá ngừ
eel/i:l/Lươn
Từ vựng về các loại cá

3. Từ vựng về các loài chim Biển

Ở biển cũng có một số loại chim biển đặc trưng. Một số loại như bên dưới

EnglishPronounceTiếng Việt
sea- bird/si.bɜ:d/Chim biển
gull/gʌl/Mòng biển
seagull/’si:gʌl/
salangane/’sæləηgein/Chim yến
shearwater/’ʃiə,wɔ:tə/Hải âu
frigate/’frigit/Cốc biển
Từ vựng về các loài chim biển

4. Từ vựng về sinh vật biển có vỏ

Các loài động vật/sinh vật biển có vỏ mà chúng ta rất hay gặp thường ngày. Thậm chỉ là hay ăn thường ngày nhưng không biết tên là gì. Dưới đây từ vựng tiếng Anh về sinh động vật biển có vỏ các bạn có thể tham khảo

EnglishPronounceTiếng Việt
abalone/æbə’louni/Bào ngư
bivalve/’baivælv/Động vật có vỏ
clam/klæm/Sò điệp
conch/kɒnt∫/Ốc xà cừ
crab/kræb/Cua
hermit crab/’hə:mit’kræb/Tôm ở nhờ
nautilus/’nɔ:tiləs/Ốc anh vũ
mussels/’mʌsl/Con vẹm
oyster/’ɔistə[r]/Con trai
scallop/’skɒləp/Sò điệp
whelk/whelk/Ốc tù và
lobster/’lɒbstə[r]/Tôm hùm
Từ vựng về các loại hải sản vỏ biển

5. Từ vựng về động vật thân mềm

EnglishPronounceTiếng Việt
jellyfish/’dʒelifi∫/Sứa
cuttlefish/’kʌtlfi∫/Mực
octopus/’ɒktəpəs/Bạch tuộc
Luyện thi IELTS: Ocean

6. Từ vựng về các sinh vật Biển khác

EnglishPronounceTiếng Việt
algae/’ældʒi:/Tảo
diatoms/’daiətəm/Tảo
kelp/kelp/Tảo bẹ
barrier reef/,bæriə’ri:f/Vỉa ngầm san hô
coral/’kɒrəl/San hô
coral reef/,kɒrəl’ri:f/Đá ngầm san hô
seaweed/’si:wi:d/Rong biển
limpet/ˈlɪm.pət/Sao biển
starfish/’stɑ:fi∫/Sao biển
turtle/’tɜ:tl/Rùa biển
urchin/’ɜ:t∫in/Nhím biển
Từ vựng về sinh vật biển khác

Kết luận

Trên đây là toàn bộ chia sẻ của RES về bộ từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề biển. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn trong lộ trình học Ielts của mình.

Đừng quên còn rất nhiều kiến thức hay và bổ ích tại chuyên mục ngữ pháp của RES để các bạn có thể trau dồi kiến thức. Nếu cần các bạn có thể tham khảo các khóa học Ielts cho từng kỹ năng của RES để phát triển 4 kỹ năng toàn diện hơn.

Chúc các bạn học tập tốt!

.
.
.
.