Chủ đề về biển cả cùng các sinh vật biển là chủ đề khá thông dụng trong tiếng Anh. Trong tiếng Anh chuyên ngành về đại dương học hay sinh học thì có thể bạn sẽ va chạm nhiều và rộng hơn. Đây là một trong những chủ đề từ vựng Ielts phổ biến nhất.
Tuy nhiên trong một số đề thi Ielts thì vẫn có khả năng bạn sẽ gặp chủ đề này. Chính vì vậy mà việc nắm được vốn từ cơ bản sẽ khá quan trọng để đạt hiệu quả cao. Hãy cùng RES tìm hiểu bộ từ vựng về biển khi luyện thi ielts để sử dụng khi cần thiết.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Ocean
Mùa hè là thời điểm tuyệt vời để ta tận hưởng không khí mát lạnh từ biển cả.
Hãy thử tưởng tượng xem với giữa cái nóng gay gắt của mùa hè mà được hòa mình vào dòng nước mát lạnh, nằm dài trên bãi cát thì còn gì tuyệt vời hơn nữa?
1. Từ vựng tiếng Anh về biển (nói chung)
English | Pronounce | Tiếng Việt |
marine | /mə’ri:n/ | Biển |
ocean | /’əʊ∫n/ | Đại dương |
tides | /taid/ | Thủy triều |
ebb tide | /’ebtaid/ | Triều xuống |
whitecaps | /ˈwaɪtˌkæps/ | Sóng bạc đầu |
salinity | /sə’linəti/ | Độ mặn của biển |
sea | /si:/ | Biển |
2. Từ vựng về các loại Cá
Có hàng trăm ngàn loại cá khác nhau ở đại dương nên RES không thể liệt kê hết trong bài này. Song dưới đây là một số từ bạn có thể tham khảo. (đa số là các loài cá phổ biến nhất)
English | Pronounce | Tiếng Việt |
barracuda | /’bærə’ku:də/ | Cá nhồng |
bass | /beis/ | Cá mú |
coelacanth | /’si:ləkænθ/ | Cá vây thùy |
dogfish | /’dɒgfi∫/ | Cá nhám góc |
dugong | /’du:gɔɳ/ | Cá nược |
flounder | /’flaʊndə[r]/ | Cá bơn trám |
flying fish | /’flaiiηfi∫/ | Cá chuồn |
grouper | /’gru:pə/ | Cá mú |
herring | /’heriη/ | Cá trích |
mackerel | /’mækrəl/ | Cá thu đao |
mullet | /’mʌlit/ | Cá đối |
orca | /ɔ:k/ | Cá kình |
pompano | /’pɔmpənou/ | Cá nục |
ray | /rei/ | Cá đuối |
salmon | /’sæmən/ | Cá hồi |
salt water | /’sɔ:ltwɔ:tə[r]/ | Cá biển |
tarpon | /’tɑ:pɔn/ | Cá cháo |
shark | /∫ɑ:k/ | Cá mập |
tuna | /’tju:nə/ | Cá ngừ |
eel | /i:l/ | Lươn |
3. Từ vựng về các loài chim Biển
Ở biển cũng có một số loại chim biển đặc trưng. Một số loại như bên dưới
English | Pronounce | Tiếng Việt |
sea- bird | /si.bɜ:d/ | Chim biển |
gull | /gʌl/ | Mòng biển |
seagull | /’si:gʌl/ | |
salangane | /’sæləηgein/ | Chim yến |
shearwater | /’ʃiə,wɔ:tə/ | Hải âu |
frigate | /’frigit/ | Cốc biển |
4. Từ vựng về sinh vật biển có vỏ
Các loài động vật/sinh vật biển có vỏ mà chúng ta rất hay gặp thường ngày. Thậm chỉ là hay ăn thường ngày nhưng không biết tên là gì. Dưới đây từ vựng tiếng Anh về sinh động vật biển có vỏ các bạn có thể tham khảo
English | Pronounce | Tiếng Việt |
abalone | /æbə’louni/ | Bào ngư |
bivalve | /’baivælv/ | Động vật có vỏ |
clam | /klæm/ | Sò điệp |
conch | /kɒnt∫/ | Ốc xà cừ |
crab | /kræb/ | Cua |
hermit crab | /’hə:mit’kræb/ | Tôm ở nhờ |
nautilus | /’nɔ:tiləs/ | Ốc anh vũ |
mussels | /’mʌsl/ | Con vẹm |
oyster | /’ɔistə[r]/ | Con trai |
scallop | /’skɒləp/ | Sò điệp |
whelk | /whelk/ | Ốc tù và |
lobster | /’lɒbstə[r]/ | Tôm hùm |
5. Từ vựng về động vật thân mềm
English | Pronounce | Tiếng Việt |
jellyfish | /’dʒelifi∫/ | Sứa |
cuttlefish | /’kʌtlfi∫/ | Mực |
octopus | /’ɒktəpəs/ | Bạch tuộc |
6. Từ vựng về các sinh vật Biển khác
English | Pronounce | Tiếng Việt |
algae | /’ældʒi:/ | Tảo |
diatoms | /’daiətəm/ | Tảo |
kelp | /kelp/ | Tảo bẹ |
barrier reef | /,bæriə’ri:f/ | Vỉa ngầm san hô |
coral | /’kɒrəl/ | San hô |
coral reef | /,kɒrəl’ri:f/ | Đá ngầm san hô |
seaweed | /’si:wi:d/ | Rong biển |
limpet | /ˈlɪm.pət/ | Sao biển |
starfish | /’stɑ:fi∫/ | Sao biển |
turtle | /’tɜ:tl/ | Rùa biển |
urchin | /’ɜ:t∫in/ | Nhím biển |
Kết luận
Trên đây là toàn bộ chia sẻ của RES về bộ từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề biển. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn trong lộ trình học Ielts của mình.
Đừng quên còn rất nhiều kiến thức hay và bổ ích tại chuyên mục ngữ pháp của RES để các bạn có thể trau dồi kiến thức. Nếu cần các bạn có thể tham khảo các khóa học Ielts cho từng kỹ năng của RES để phát triển 4 kỹ năng toàn diện hơn.
Chúc các bạn học tập tốt!