Chào các bạn, hôm nay RES chia sẻ một số bài mẫu liên quan đến IELTS Speaking với topic Work Part 1.
’’Work” là một chủ đề khá quen thuộc với các sĩ tử, khi đi thi nếu gặp topic này thì áp dụng ngay nhé, sẽ dễ ăn điểm trọn vẹn.
Cùng bắt tay với RES tham gia vào quá trình luyện thi speaking ielts nào.
Luyện thi IELTS: Từ vựng chủ đề Work
- work productivity: năng suất làm việc
- a nine-to-five job: công việc giờ hành chính
- poor work performance: hiệu suất làm việc kém
- sick leave: nghỉ phép vì bệnh
- professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp
- to get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt
- to earn a high salary: có được mức lương cao
- job satisfaction: sự hài lòng khi làm việc
- to work long hours: làm việc nhiều giờ
- to limit work hours: giới hạn giờ làm việc
- to suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe
- low productivity: năng suất thấp
- a case in point: 1 ví dụ điển hình
- to frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
- to make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm
- to have serious consequences for …: gây ra hậu quả nặng nề cho…
- busy work schedules: lịch trình công việc bận rộn
- to be self-employed: tự làm chủ
- to pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
- to learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm
Luyện thi IELTS: Từ vựng Work from home
- to provide us with flexibility and convenience: cung cấp cho chúng ta sự linh hoạt và tiện lợi
- do not need to go to the office on a daily basis: không cần tới công sở hàng ngày
- to save a large amount of time commuting back and forth to work: tiết kiệm 1 lượng lớn thời gian đi lại
- to have the freedom to choose where and when they want to work: có sự tự do lựa chọn nơi đâu và khi nào họ muốn làm việc
- to require high levels of discipline and commitment: đòi hỏi mức độ kỷ luật và cam kết cao
- to have no supervision and restrictions: không có sự giám sát hay hạn chế nào
- might experience feelings of loneliness and isolation sometimes: thỉnh thoảng có thể trải qua cảm giác cô đơn và đơn độc
- to easily get distracted by things like movies/ online games/…: dễ dàng bị sao nhãng bởi các thứ như phim, games online
- cannot concentrate entirely on their work: không thể hoàn toàn tập trung vào công việc
- to negatively affect their work performance and productivity: ảnh hưởng tiêu cực tới hiệu suất làm việc
- to be difficult to develop social skills (communication, teamwork skills,…): khó phát triển các kỹ năng xã hội (kỹ năng giao tiếp, làm việc đội nhóm,…)
- to have less chance to interact and communicate directly with their colleagues and clients: có ít cơ hội tương tác và giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp và khách hàng
Sample
Do you miss being a student?
Only sometimes . I miss being a carefree individual because I didn’t have to worry about the bills, the taxes, you know, adult problems. Despite those problems, I have more freedom now. I’m able to make money to be financially independent and even support my parents. This is what I prefer.
carefree (adj): vô tư
financially independent (adv + adj): tự chủ về tài chính
Do you like your job?
Absolutely, my job as a language teacher allows me to meet people from all walks of life. There are the young and talented school students and there are also people who are older and more mature than I am who seek to improve themselves and better their lives. I have to admit that I admire them.
From all walks of life: đến từ mọi ngóc ngách của cuộc sống
Mature (adj): chín chắn
To better (v): cải thiện, nâng cao
Why did you choose to do that type of work?
To be honest this job comes with a lot of perks. I get to befriend new people and socialize with my students. You know, teaching and learning is an intensely social experience. I’m an outgoing person, so this job suits me perfectly.
Befriend (v): kết bạn
What technology do you use at work?
Laptop, cell phone, projectors, tablets… you name it. Gone are the days of only using black board and white chalk. I can upload my announcements to my online classrooms. And it’s way easier now to manage a class than it used to be thanks to digitalisation.
Digitalisation (n): sự số hóa
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu thêm được bài mẫu về chủ đề “Work” trong IELTS Speaking Part 1. Hy vọng những gì RES chia sẻ trên sẽ giúp ích được bạn trong quá trình luyện thi IELTS. Nếu bạn có thắc mắc về bài viết hãy để lại bình luận bên dưới để được giải đáp nhé!
HỆ THỐNG ANH NGỮ RES – LUYỆN THI IELTS SỐ 1 VIỆT NAM
🌟Với hơn 15 năm kinh nghiệm, 40 cơ sở tại 15 thành phố, đào tạo tiếng Anh 4 kỹ năng, tiếng Anh cấp 1,2,3 và luyện thi IELTS số 1 VN.
Hơn 30,000 học viên đã theo học tại RES
Hàng nghìn học viên đạt IELTS 7.5-8.5 IELTS, trong đó có Nghiêm Minh Hiếu – kỷ lục Việt Nam 14 tuổi đạt 8.5 IELTS, Lê Quốc Hùng 14 tuổi đạt 8.0 IELTS….
🌟 Đối tác xuất sắc nhất của Hội đồng Úc IDP 8 năm liên tiếp
🌟 Đối tác đồng sản xuất các chương trình truyền hình Giáo dục trên VTV7: “IELTS Master Show, 5 từ mới tiếng Anh mỗi ngày, Vui học tiếng Anh lớp 2, Trường học hạnh phúc”…
🌟 Website: www.res.edu.vn
🌟 Tài liệu tiếng Anh và luyện thi IELTS miễn phí: https://res.edu.vn/category/goc-tieng-anh/
🌟 Test IELTS Online miễn phí: https://res.edu.vn/category/test-ielts-online/
🌟 Youtube: https://www.youtube.com/IELTSRESEnglishSchool
🌟 Fanpage: https://www.facebook.com/LuyenThiIeltsSo1VietNam
🌟 Hotline: 0979043610 – 1900232325