Người nước ngoài, đặc biệt là trong luyện thi listening ielts, khi giới thiệu thường có thói quen nói Tên (Kèm với đánh vần – Spelling) và giới thiệu quốc tịch (Nationality).
Luyện thi listening ielts: Introduction Name
Ví dụ:
A: Hello. My name is Joseph Miller. It’s spelled J-O-S-E-P-H / M-I-L-L-E-R
B: Nice to meet you. I’m Maria Tanaka and I’m from the United States. My last name is Tanaka, that’s T-A-N-A-K-A.
Việc đánh vần tên để đảm bảo người nghe sẽ biết được đúng tên của mình, do mỗi ngôn ngữ có cách phát âm, cũng như mỗi quốc gia có những thói quen khác nhau để đặt tên.
Ví dụ: Connor và Conor, Anna hay Ana, Thompson và Thomson … đều là những từ có cách phát âm giống hệt hoặc khá giống nhau.
Để tránh nhầm lẫn, đặc biệt là trong các form, hoặc văn bản quan trọng, việc đánh vần là cực kì cần thiết.
Common boy’s names:
Common girl’ names:
Đồng thời , các nước phương Tây nhìn chung có những nét giống nhau về khuôn mặt, tương tự với các nước châu Á. Vậy nên ngoài việc giới thiệu tên, chúng ta thường giới thiệu cả quốc tịch.
Luyện thi listening ielts: Nationality
Tuy nhiên, có nhiều bạn bị mất điểm trong phần này vì nhầm lẫn giữa quốc tịch và tên quốc gia. Trong khi bài thi IELTS đòi hỏi chính xác tuyệt đối.
Vd: I’m from Vietnam (Country) and I’m Vietnamese (Nationality).
He’s from France. He’s French.
Dưới đây là tổng hợp một số quốc gia và quốc tịch trên thế giới.
Country | Nationality | Language |
Afghanistan | Afghan | Afghan |
Argentina | Argentine | Spanish |
Australia | Australian | English |
Bolivia | Bolivian | Spanish |
Brazil | Brazilian | Portuguese |
Cambodia | Cambodian | Cambodian |
Canada | Canadian | English/French |
Chile | Chilean | Spanish |
China | Chinese | Chinese |
Colombia | Colombian | Spanish |
Costa Rica | Costa Rican | Spanish |
Cuba | Cuban | Spanish |
(The) Dominican | Dominican | Spanish |
Ecuador | Ecuadorian | Spanish |
Egypt | Egyptian | Arabic |
El Salvador | Salvadorean | Spanish |
England | English | English |
Estonia | Estonian | Estonian |
Ethiopia | Ethiopian | Amharic |
France | French | French |
Germany | German | German |
Greece | Greek | Creek |
Guatemala | Guatemalan | Spanish |
Haiti | Haitian | Haitian Kreyol |
Honduras | Honduran | Spanish |
Indonesia | Indonesian | Indonesian |
Israel | Israeli | Hebrew |
Italy | Italian | Italian |
Japan | Japanese | Japanese |
Jordan | Jordanian | Arabic |
Korea | Korean | Korean |
Laos | Laotian | Laotian |
Latvia | Latvian | Latvian |
Lithuania | Lithuanian | Lithuanian |
Malaysia | Malaysian | Malay |
Mexico | Mexican | Spanish |
New Zealand | New Zealander | English |
Nicaragua | Nicaraguan | Spanish |
Panama | Panamanian | Spanish |
Peru | Peruvian | Spanish |
Poland | Polish | Polish |
Portugal | Portuguese | Portuguese |
Puerto Rico | Puerto Rican | Spanish |
Romania | Romanian | Romanian |
Russia | Russian | Russian |
Saudi Arabia | Saudi | Arabic |
Spain | Spanish | Spanish |
Taiwan | Taiwanese | Chinese |
Thailand | Thai | Thai |
Turkey | Turkish | Turkish |
Ukraine | Ukrainian | Ukrainian |
(The) United States | American | English |
Venezuela | Venezuelan | Spanish |
Vietnam | Vietnamese | Vietnamese |
(The) Philippines | Filipino | Tagalog |
Với thông tin cung cấp trên, các bạn cần phải ghi nhớ một cách chính xác từng từ trong bảng chứ cái và thường xuyên luyện tập để chinh phục điểm cao trong việc luyện thi listening ielts cũng như ứng dụng vào cuộc sống nhé.
HỆ THỐNG ANH NGỮ RES – LUYỆN THI IELTS SỐ 1 VIỆT NAM
🌟 Đối tác xuất sắc nhất của Hội đồng Úc IDP 8 năm liên tiếp
🌟 Đối tác đồng sản xuất các chương trình truyền hình Giáo dục trên VTV7: “IELTS Master Show,…
🌟 Website: www.res.edu.vn
🌟 Hotline: 0979043610 – 1900232325