Những kì nghỉ (holidays) bao giờ cũng được mong trong phần luyện thi listening ielts.
Ở nước ngoài có một số dịp lễ lớn: Christmas (Giáng sinh), Boxing day, New Year (năm mới), Thanksgiving (lễ tạ ơn), Halloween, Valentine… Trước tiên các bạn hãy cũng nhìn vào hình ản và đoán xem đây là kì nghỉ lễ nào trong năm nhé!
Chính xác, đây chính là ngày lễ Giáng sinh (Christmas day), được tổ chức vào đêm 24/12 (December 24th) và sáng 25/12 (December 25th).
Luyện thi listening ielts: Holidays
Một điểm mà các bạn cần đặc biệt chú ý để phát âm tiếng Anh cho chuẩn hơn là từ Christmas được phát âm là /ˈkrɪsməs/ , chứ không phải /ˈtʃrɪsməs/, tức là âm Ch được phát âm thành âm /k/.
Trong dịp Giáng sinh, người ta thường chúc nhau là Merry Christmas, có nghĩa là Giáng sinh vui vẻ. Thế còn các bạn thường làm gì vào những dịp này?
Liệu những người bản ngữ có giống chúng ta không?
Luyện thi listening ielts: Before Christmas:
– Holiday /ˈhɒlɪdeɪ/: ngày nghỉ, ngày lễ
– Clean the house: lau dọn nhà cuửa
– Decorate /ˈdɛkəreɪt/ (v) – > decoration (n):sự trang trí, đồ trang trí
Trong bức tranh ở trên có những đồ vật nào được dùng để trang trí vậy các bạn?
– Ornament (n) /ˈɔːnəm(ə)nt/: đồ trang trí, bao gồm:
Christmas tree/ pine: cây thông Nô en, light /lait/: đèn, gift /ɡɪft/: quà tặng (present /ˈprɛz(ə)nt/ cũng là quà tặng), sock /sɒk/ : tất ngắn ~ stocking /ˈstɒkɪŋ/: tất dài, wreath /riːθ/: vòng nguyệt quế, chimney /ˈtʃɪmni/: ống khói (Ông già Nô en sẽ chui qua ống khói để vào nhát phát quà)
Chú ý: Các bạn nhớ cẩn thận, trừ A Christmas tree, các đồ trang trí còn lại đều thêm “s” ở cuối khi nói về số nhiều nhé.
- Christmas: ngày lễ Giáng Sinh hay còn được gọi là Noel
- Christmas Eve: đêm Giáng Sinh, thời điểm chúa sinh ra
- Christmas Card: thiệp mừng Giáng Sinh
- Christmas Tree: cây thông Noel
- Santa Claus: tên gọi ông già Noel
- Reindeer(n): tuần lộc kéo xe cho ông già Noel
- Wreath(n): vòng hoa Noel treo trước cửa nhà
- Fireplace(n): lò sưởi, trẻ treo tất để ông già Noel bỏ quà
- Stocking(n): vớ dài đựng quà
- Chimney(n): ống khói ông già Noel dùng để leo vào nhà
- Snowman(n): người Tuyết
- Yule log: bánh kem có hình khúc cây
- Turkey(n): gà Tây, món ăn truyền thống dịp Noel
- Tinsel(n): dây kim tuyến
- Gift(n): hộp quà
- Ornament(n): các vật trang trí cây thông
- Fairy Lights: dây đèn trang trí nhà cửa và cây thông
- Ribbon(n): dây ruy băng
- Gingerbread(n): bánh qui gừng, thường có hình người
- Bell(n): chuông
- Feast(n): bữa tiệc
- Scarf(n): khăn quàng cổ
Luyện thi listening ielts: During Christmas:
Rất nhiều người ăn mừng ngày lễ Giáng sinh dù họ không theo đạo (Ở Việt Nam cũng vậy!).
Chúng mình cùng điểm qua một số hoạt động trong dịp Giáng sinh nhé!
- Food (Đồ ăn):
- a turkey /ˈtəːki/: gà tây,
- a gingerbread /ˈdʒɪndʒəbrɛd/: bánh gừng,
- pie/ cookie: bánh quy,
- Christmas pudding /ˈpʊdɪŋ/: bánh pudding
- Activities (Hoạt động):
- Visit the church /tʃəːtʃ/: đi đến nhà thờ
- Build a snowman /ˈsnəʊman/: Làm người tuyết hoặc Snow fighting (n) : ném tuyết
- Wrap up /rap/ presents /ˈprɛz(ə)nt/ : gói quà, bọc quà
- Giving cards: tặng bưu thiếp cho nhau
- Sing Christmas carol: hát bài hát Giáng sinh
- Hang a stocking at the end of the bed: treo tất trước giường ngủ (Cái này thường dành cho trẻ em vì tin rằng ông già Nô en sẽ xuất hiện và món quà mà các em mong ước vào đó).
HỆ THỐNG ANH NGỮ RES – LUYỆN THI IELTS SỐ 1 VIỆT NAM
🌟 Đối tác xuất sắc nhất của Hội đồng Úc IDP 8 năm liên tiếp
🌟 Đối tác đồng sản xuất các chương trình truyền hình Giáo dục trên VTV7: “IELTS Master Show,…
🌟 Website: www.res.edu.vn
🌟 Hotline: 0979043610 – 1900232325