Topic mà ngày hôm nay chúng ta cùng đi sâu nghiên cứu là: Health problems (Các vấn đề về sức khỏe). Topic này thường được trao đổi giữa hai người bạn, đồng nghiệp hoặc giữa một học sinh và một nhân viên phòng y tế trong phần luyện thi listening ielts.
Luyện thi listening ielts: health problems
1. Các câu hỏi về sức khỏe:
– What’s the matter /ˈmatə(r)/ with you?
– What’s wrong /rɒŋ/ with you?
– How are you feeling?
– Are you feeling well/ all right?
2. Các câu trả lời về tình trạng sức khỏe, một số loại bệnh phổ biến và một số triệu chứng đi kèm:
– I’m not feeling well (Tôi cảm thấy không khỏe)
– I feel ill/ sick (Tôi bị ốm)
– I’ve got/ have/ suffer from + a disease
* ….ache: headache (đau đầu),
- backache (đau lưng)
- stomachache (đau dạ dày)
- heartache (đau tim)
- toothache (đau răng)
* sore….: sore eyes (đau mắt)
- sore ears (đau tai)
- sore throat (đau họng)
Ngoài ra các bạn cũng có thể dùng công thức: I have a pain in + part of the body (bộ phận cơ thể người) để diễn tả mình bị đau ở đâu đó.
- (have) a cold: (bị) cảm lạnh
- (have) a temperature/ fever: (bị) sốt
- (have) flu: (bị) cúm
- (have) measles : (bị) sởi
- (have) mumps (bị) quai bi
- (have) chest pains: (bị) tức ngực
- (have) a bruise /bru:z/ on (my) leg: (bị) vết bầm ở chân
- (have) a black eye: (bị) bầm tím một mẳt
- (have) indigestion : (bị)đầy bụng (khó tiêu)
- (have) a diarrhea: (bị) tiêu chày
- (have) painful joints: (bị) đau nặng ở khớp
- (have) sunburn: (bị) phỏng nặng
- (catch) chicken – pox: (mẳc) bệnh thủy đậu
- (catch) small – pox: (mắc) đậu mùa
- (suffer from) diabetes: (bị) bệnh tiểu đường
- (suffer from) digestive disorder/ trouble: (bị) rối loạn tiêu hóa
- digestion (n): hệ tiêu hóa (suffer from)
- food poisoning: (bị) ngộ độc thực phẩm
- (suffer from) insomnia: (bị) mat ngủ be
- in shock/ go into shock/ suffer from shock: bị choáng bị sốc
- get an electrical shock: bị điện giật
- get cramp: (bị) càng cơ (vọp bẻ chuột rút)
- Runny nose: chảy nước mũi
- (have) a cough: (bị) ho (have)
- a hiccup: (bị) nấc cục
- Dizzy (a) -> Dizziness (n) : chóng mặt
- Vomit = throw up (v): nôn
- Sneeze: hắt hơi
- Itchy: ngứa ngáy
3. Một số loại thuốc thông dụng
– Đơn thuốc: prescription /prɪˈskrɪpʃ(ə)n/
– Thuốc nói chung: medicine /ˈmedəsən/, pills ~ tablets (viên thuốc)
– Một số loại thuốc khác:
+ painkiller /ˈpeɪnkɪlə/ ~ aspirin /ˈasp(ə)rɪn/: thuốc aspirin, thuốc giảm đau
+ antibiotics /ˌantɪbʌɪˈɒtɪk/ ~ penicillin /pɛnɪˈsɪlɪn/: thuốc kháng sinh
4. Một số thiết bị, vật dụng liên quan đến sức khỏe:
– Bộ sơ cứu: First –aid kit
– Băng gạc: bandage /ˈbandɪdʒ/
– Xe lăn: wheelchair /ˈwiːltʃɛː/
– Nạng: crutch /krʌtʃ/
HỆ THỐNG ANH NGỮ RES – LUYỆN THI IELTS SỐ 1 VIỆT NAM
🌟 Đối tác xuất sắc nhất của Hội đồng Úc IDP 8 năm liên tiếp
🌟 Đối tác đồng sản xuất các chương trình truyền hình Giáo dục trên VTV7: “IELTS Master Show,…
🌟 Website: www.res.edu.vn
🌟 Hotline: 0979043610 – 1900232325