Relationship and Family là chủ đề xuất hiện với tần suất thường xuyên trong các bài luyện thi IELTS. Tuy là chủ đề thông dụng nhưng sẽ có các từ vựng mà bạn có thể chưa biết đến hoặc chưa sử dụng một cách bài bản.
Vì vậy, nội dung bài viết này anh ngữ RES sẽ giới thiệu một số từ vựng liên quan đến chủ đề này cũng như cách sử dụng từ vựng để các bạn có thể tham khảo để việc ôn luyện thi ielts tốt hơn.
Từ vựng về relationship và family và ví dụ
Về từ vựng chủ đề relationship và family rất nhiều và đa dạng nên RES không thể tổng hợp hết trong một bài này. Nhưng chúng tôi sẽ lựa chọn các từ “key” và hay nhất để các học viên tham khảo. Đồng thời cung cấp các ví dụ và các cụm từ kết hợp liên quan khi sử dụng chúng.
1. dysfunctional (n): rối loạn chức năng
Ví dụ: Even more appropriate is that after eight years of being in that dysfunctional relationship, her kids would be on welfare and they’d all have free Obama cell phones.
Các từ/cụm từ kết hợp
- Dysfunctional family / relationship / attitude / behavior
- Emotional / broken / abusive / incompetent dysfunctional
2. nuclear family (n): gia đình hạt nhân (gia đình gồm 2 thế hệ cha mẹ – con cái)
Ví dụ: The trend towards the nuclear family is expected to result in a large increase in the number of single elders.
3. extended family (n) đại gia đình
Example: A strong feature is that the book includes case studies of extended family systems as well as nuclear family systems.
4. household (n) hộ gia đình
Ví dụ: High-technology products are hard to sell to households where the head of the household is over 60 years of age.
Các từ/cụm từ kết hợp
- Household chores / expenses / waste
- Single–person household
5. behavioral (adj): hành vi
Ví dụ: The new chairman of the committee of managing director promised “behavioral and cultural change” at top levels of the company.
Các từ/cụm từ kết hợp
- Behavioral problems / difficulties
6. adulthood (n): trưởng thành
Ví dụ: An adult under English law is someone over 18 years old.
Relevant collocation:
- reach / survive / enter / continue adulthood
- young / middle / late / emerging / successful / healthy adulthood
7. foster (v) chăm sóc
Ví dụ: They have fostered over 60 children during th past ten years.
Các từ/cụm từ kết hợp
- carefully / deliberately / energetically forster
- help (to) / be designed to foster
8. bond (n) liên kết, quan hệ
Ví dụ: There has been a close bond between them ever since she saved him from drowning.
Các từ/cụm từ kết hợp
- Close / strong / common / natural / emotional / spiritual bond
- Be linked by / feel / have bond
- Create / develop / forge / form / strengthen / break / destroy bond
9. tie (n) mối quan hệ
Ví dụ: He urged governments worldwide to break diplomatic ties with the new regime.
Cụm từ kết hợp liên quan
- Close / strong / weak / blood / family / emotional / personal / business / commercial / economic / cultural / political / social / traditional tie
- Have tie
- Establish / cement / strengthen / cut / sever tie
- Loosen / weaken tie
10. rapport (n) mối quan hệ
Ví dụ: We’d worked together for years and developed a close rapport.
Các từ/cụm từ kết hợp
- Close / easy / good / great / tremendous / personal / instant rapport
- Build / develop / establish / enjoy / have / feel rapport
11. rebellious (adj) nổi loạn, ương ngạnh
Example: Her teachers regard her as a rebellious, trouble-making girl.
Các từ/cụm từ kết hợp
- Rebellious teenager / spirit / youth / nature / behavior
- Potentially / seemingly / fiercely / notably rebellious
12. obedient (adj) vâng lời
Ví dụ: Students are expected to be quiet and obedient in the classroom.
Các từ/cụm từ kết hợp
- Obedient child / dog / son
- Fully / perfectly / habitually / reluctantly / strictly obedient
13. permissive (adj) dễ dãi
Ví dụ: It’s a very permissive school where the children are allowed to do whatever they want.
Các từ/cụm từ kết hợp
- Become / be permissive
- Extremely / highly / very permissive
14. indulge (v) thưởng thức
Ví dụ: The soccer fans indulge their patriotism waving flags and singing songs.
Các từ/cụm từ kết hợp
- Be able to / be free to indulge
15. comply (v) tuân thủ
Ví dụ: He’s been ordered to have the dog destroyed because it’s dangerous, but he refuses to comply.
Các từ/cụm từ kết hợp
- Fully / strictly comply
- Fail to / refuse to comply
- Comply with
16. exposure (n) sự tiếp xúc
Ví dụ: Researchers concluded that low level exposure to the chemical was unlikely to cause harm.
Các từ/cụm từ kết hợp
- Brief / greater / limited exposure
- Give somebody / get / have / increase exposure
17. sheltered (adj) che chở
Ví dụ: We found a sheltered spot to have our picnic.
Các từ/cụm từ kết hợp
- Be / look sheltered
- Snugly / well / fairly / quite / relatively sheltered
18. Well-adjusted (adj) được giáo dục tốt
Ví dụ: The school aim to produce well-adjusted members of society.
Các từ/cụm từ kết hợp
19. emotional security (n) cảm giác an toàn
Ví dụ: These mothers who talked about having emotional development as their children would gain a sense of emotional security and feel more at ease as a result of attending music classes.
Kết luận
Trên đây là tổng hợp một số từ vựng và ví dụ của chủ đề Relationship and Family. Mong rằng chúng sẽ giúp bạn có thêm kiến thức để hoàn thành việc luyện thi ielts tốt nhất.