Hãy cùng RES tìm hiểu bộ từ vựng về biển khi luyện thi ielts để sử dụng khi cần thiết.
Mùa hè là thời điểm tuyệt vời để ta tận hưởng không khí mát lạnh từ biển cả.
Hãy thử tưởng tượng xem với giữa cái nóng gay gắt của mùa hè mà được hòa mình vào dòng nước mát lạnh, nằm dài trên bãi cát thì còn gì tuyệt vời hơn nữa?
Nội dung
Từ vựng về Biển
English | Pronounce | Tiếng Việt |
marine | /mə’ri:n/ | Biển |
ocean | /’əʊ∫n/ | Đại dương |
tides | /taid/ | Thủy triều |
ebb tide | /’ebtaid/ | Triều xuống |
whitecaps | /ˈwaɪtˌkæps/ | Sóng bạc đầu |
salinity | /sə’linəti/ | Độ mặn của biển |
sea | /si:/ | Biển |
Từ vựng về các loại Cá
English | Pronounce | Tiếng Việt |
barracuda | /’bærə’ku:də/ | Cá nhồng |
bass | /beis/ | Cá mú |
coelacanth | /’si:ləkænθ/ | Cá vây thùy |
dogfish | /’dɒgfi∫/ | Cá nhám góc |
dugong | /’du:gɔɳ/ | Cá nược |
flounder | /’flaʊndə[r]/ | Cá bơn trám |
flying fish | /’flaiiηfi∫/ | Cá chuồn |
grouper | /’gru:pə/ | Cá mú |
herring | /’heriη/ | Cá trích |
mackerel | /’mækrəl/ | Cá thu đao |
mullet | /’mʌlit/ | Cá đối |
orca | /ɔ:k/ | Cá kình |
pompano | /’pɔmpənou/ | Cá nục |
ray | /rei/ | Cá đuối |
salmon | /’sæmən/ | Cá hồi |
salt water | /’sɔ:ltwɔ:tə[r]/ | Cá biển |
tarpon | /’tɑ:pɔn/ | Cá cháo |
shark | /∫ɑ:k/ | Cá mập |
tuna | /’tju:nə/ | Cá ngừ |
eel | /i:l/ | Lươn |
Từ vựng về các loài chim Biển
English | Pronounce | Tiếng Việt |
sea- bird | /si.bɜ:d/ | Chim biển |
gull | /gʌl/ | Mòng biển |
seagull | /’si:gʌl/ | |
salangane | /’sæləηgein/ | Chim yến |
shearwater | /’ʃiə,wɔ:tə/ | Hải âu |
frigate | /’frigit/ | Cốc biển |
Từ vựng về động vật có vỏ
English | Pronounce | Tiếng Việt |
abalone | /æbə’louni/ | Bào ngư |
bivalve | /’baivælv/ | Động vật có vỏ |
clam | /klæm/ | Sò điệp |
conch | /kɒnt∫/ | Ốc xà cừ |
crab | /kræb/ | Cua |
hermit crab | /’hə:mit’kræb/ | Tôm ở nhờ |
nautilus | /’nɔ:tiləs/ | Ốc anh vũ |
mussels | /’mʌsl/ | Con vẹm |
oyster | /’ɔistə[r]/ | Con trai |
scallop | /’skɒləp/ | Sò điệp |
whelk | /whelk/ | Ốc tù và |
lobster | /’lɒbstə[r]/ | Tôm hùm |
Từ vựng về động vật thân mềm
English | Pronounce | Tiếng Việt |
jellyfish | /’dʒelifi∫/ | Sứa |
cuttlefish | /’kʌtlfi∫/ | Mực |
octopus | /’ɒktəpəs/ | Bạch tuộc |
Từ vựng về các sinh vật Biển khác
English | Pronounce | Tiếng Việt |
algae | /’ældʒi:/ | Tảo |
diatoms | /’daiətəm/ | Tảo |
kelp | /kelp/ | Tảo bẹ |
barrier reef | /,bæriə’ri:f/ | Vỉa ngầm san hô |
coral | /’kɒrəl/ | San hô |
coral reef | /,kɒrəl’ri:f/ | Đá ngầm san hô |
seaweed | /’si:wi:d/ | Rong biển |
limpet | /ˈlɪm.pət/ | Sao biển |
starfish | /’stɑ:fi∫/ | Sao biển |
turtle | /’tɜ:tl/ | Rùa biển |
urchin | /’ɜ:t∫in/ | Nhím biển |
Trên đây là toàn bộ chia sẻ của RES về bộ từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề biển. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn trong quá trình luyện thi ielts. Chúc các bạn học tập tốt!
>>>> Xem thêm bài học:
Đa dạng hóa từ vựng trong luyện thi ielts writing task 1
Luyện thi ielts với chủ đề: Love
Luyện thi ielts với paragraph headings (chủ đề đoạn văn)
HỆ THỐNG ANH NGỮ RES – LUYỆN THI IELTS SỐ 1 VIỆT NAM
🌟Với hơn 15 năm kinh nghiệm, 40 cơ sở tại 15 thành phố, đào tạo tiếng Anh 4 kỹ năng, tiếng Anh cấp 1,2,3 và luyện thi IELTS số 1 VN.
Hơn 30,000 học viên đã theo học tại RES
Hàng nghìn học viên đạt IELTS 7.5-8.5 IELTS, trong đó có Nghiêm Minh Hiếu – kỷ lục Việt Nam 14 tuổi đạt 8.5 IELTS, Lê Quốc Hùng 14 tuổi đạt 8.0 IELTS….
🌟 Đối tác xuất sắc nhất của Hội đồng Úc IDP 8 năm liên tiếp
🌟 Đối tác đồng sản xuất các chương trình truyền hình Giáo dục trên VTV7: “IELTS Master Show, 5 từ mới tiếng Anh mỗi ngày, Vui học tiếng Anh lớp 2, Trường học hạnh phúc”…
🌟 Website: www.res.edu.vn
🌟 Tài liệu tiếng Anh và luyện thi IELTS miễn phí: https://res.edu.vn/category/goc-tieng-anh/
🌟 Test IELTS Online miễn phí: https://res.edu.vn/category/test-ielts-online/
🌟 Youtube: https://www.youtube.com/IELTSRESEnglishSchool
🌟 Fanpage: https://www.facebook.com/LuyenThiIeltsSo1VietNam
🌟 Hotline: 0979043610 – 1900232325