Ngoài những từ vựng về món ăn, phục vụ nhà hàng thì từ vựng về rau củ quả cũng là một chủ đề mà chúng ta cần biết rõ khi đang luyện thi speaking ielts và luyện thi writing ielts với mong muốn đạt được điểm cao.
Nhận thức được sự thay đổi và phát triển của xã hội, Hệ thống Anh ngữ RES đã tổng hợp những từ vựng về chủ đề này. Hãy cùng RES theo dõi bài viết sau để củng cố vốn từ vựng của mình khi luyện speaking ielts nhé.
Từ vựng tiếng anh về rau củ quả
- Mơ: apricot
- Nấm mối: Termite mushrooms
- Dâu tây: strawberry
- Xoài: mango
- Cà chua: tomato
- Mâm xôi đen: blackberries
- Đậu Hà Lan: peas
- Nấm: mushroom
- Chanh xanh: lime
- Hạt vừng: sesame seeds
- Bí: squash
- Nấm măng hoa: Bamboo shoot mushroom
- Khế: star apple
- Anh đào: cherry

- Cà rốt: carrot
- Hạt mắc ca: macadamia
- Nấm ngọc tẩm: Pearl mushrooms soaked
- Nấm trâm vàng: Yellow truffle mushrooms
- Hạt bí: pumpkin seeds
- Gừng: ginger
- Nấm tràm: Melaleuca mushroom
- Nấm linh chi: Ganoderma
- Củ sen: lotus root
- Giá đỗ: bean sprouts
- Lê: pear
- Lựu: pomegranate
- Nấm mỡ: Fatty mushrooms
- Hành tây: onion
- Đậu xanh: mung bean
- Hạt óc chó: walnut
- Súp lơ: cauliflower
- Nấm vân chi: Turkey tails
- Hạt dẻ: chestnut
- Dứa (thơm): pineapple

- Su hào: kohlrabi
- Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
- Đậu phộng (lạc): peanut
- Nghệ: turmeric
- Nấm kim châm: Enokitake
- Ớt cay: hot pepper
- Củ cải trắng: white turnip
- Tỏi tây: leek
- Rau nhút: neptunia
- Nhãn: longan
- Nấm bào ngư: Abalone mushrooms
- Cải đắng: gai choy/ mustard greens
- Củ hẹ: shallot
- Bí đao: winter melon
- Sapôchê: sapota
- Chanh vàng: lemon
- Ngô (bắp): corn

- Rau răm: knotgrass
- Nấm lim xanh: Ganoderma lucidum
- Sầu riêng: durian
- Ớt chuông: bell pepper
- Bưởi: Pomelo/ grapefruit
- Đậu đỏ: red bean
- Passion fruit: chanh dây
- Nấm hầm thủ: hericium erinaceus
- Nấm đùi gà: King oyster mushroom
- Vải: lychee
- Hạt hướng dương: sunflower seeds
- Khoai tây: potato
- Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach
- Lá lốt: wild betel leaves
- Ổi: guava
- Hạt hồ đào: pecan
- Khoai mì: cassava root
- Rau diếp: lettuce
- Atiso: artichoke
- Rau răm: polygonum
- Củ cải: radish
- Bắp cải: cabbage
- Bông cải xanh: broccoli
- Dưa hấu: watermelon
- Đậu đũa: string bean
- Nấm tuyết: White wood-ear mushroom hoặc white fungus
- Hành lá: green onion
- Cà tím: eggplant
- Cam: Orange
- Cải xoong: watercress
- Đậu nành: soybean
- Quýt: mandarin/ tangerine
- Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
- Rau thơm (húng lủi): mint leaves
- Chuối: Banana
- Coconut: dừa
- Hạnh nhân: almond
- Đậu bắp: okra/ lady’s fingers
- Thì là: fennel
- Rong biển: seaweed
- Dưa chuột (dưa leo): cucumber
- Bí xanh: marrow
- Thanh long: dragon fruit
- Bí đỏ: pumpkin
- Quả hồng: persimmon
- Mãng cầu xiêm: soursop
- Bơ: avocado
- Đậu: beans
- Dưa xanh: honeydew
- Củ dền: beetroot
- Lá tía tô: perilla leaf
- Cải dầu: colza
- Mãng cầu (na): custard apple
- Rau mùi: coriander
- Cải ngựa: horseradish
- Nấm hải sản: Seafood Mushrooms
- Trái cóc: ambarella
- Hạt chia: chia seeds
- Mướp: see qua hoặc loofah
- Nho: Grape
- Măng cụt: mangosteen
- Hạt thông: pine nut
- Quất (tắc): kumquat
- Rau muống: water morning glory
- Mít: jackfruit
- Tỏi: garlic
- Cần tây: celery
- Dưa tây: granadilla
- Hạt điều: cashew
- Củ riềng: gatangal
- Nấm rơm: straw mushrooms
- Khoai mỡ: yam
- Dưa: melon
- Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
- Khoai lang: sweet potato
- Măng tây: asparagus
- Mận: plum
- Củ kiệu: leek
- Nấm mộc nhĩ đen: Black fungus
- Rau má: centella
- Rau mồng tơi: malabar spinach
- Me: tamarind
- Papaya: đu đủ
- Đào: peach
- Táo: apple
- Mía: sugar cane
- Chôm chôm: rambutan
- Dưa vàng: cantaloupe
Các từ vựng về rau củ quả cũng cực kỳ đa dạng, bạn đọc cần phải khám phá và tích lũy cho mình một vốn từ vựng quan trọng và thú vị khi luyện speaking ielts.
Chúc bạn thành công!